XEM VIDEO BÀI GIẢNG
BÀI LÀM THÊM
XĂNG-TI-MÉT KHỐI, ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1. Viết vào ô trống:
Viết số
|
Đọc số
|
82cm3
|
|
508dm3
|
|
17,02dm3
|
|
|
hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối
|
|
năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối
|
|
tám phẩy ba trăm linh hai đề-xi-mét khối
|
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 215dm3 = …. cm3
4,5dm3 = …. cm3
6000cm3 = …. dm3
b) 940000cm3 = …. dm3
372000cm3 = …. dm3
2100cm3 = …. dm3 …...cm3