LÀM VÀO VỞ TOÁN BÀI 1 VÀ 2
Bài 1.a) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3.
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm mười năm mét khối
Ba phần tám đề-xi-mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 đọclà
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ……
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ……
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ……
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối …..