TÂP ĐỌC: Bác sĩ Sói
* Hướng dẫn đọc:
Văn bản là một truyện kể, gồm lời dẫn chuyện và lời của nhân vật. Khi em đọc, cần đọc với giọng điệu đúng với từng đối tượng, cần chuyển đổi giọng đọc trong phần đối thoại của các nhân vật. Em đọc với tốc độ đọc thong thả, chậm rãi như lời của một người kể chuyện. Ngừng nghỉ đúng dấu câu. Nhấn giọng ở những từ ngữ chỉ hành động, trạng thái của các nhân vật.
* Giải nghĩa từ ngữ khó:
– “khoan thai”: có dáng vẻ thong thả, không vội vã.
– “phát hiện”: tìm ra, nhận ra cái chưa biết.
– “bình tĩnh”: làm chủ được hành động của mình, không bối rối, hoảng sợ.
– “giở trò”: giả vò’ làm quen để thực hiện mưu đồ xấu.
– “làm phúc”: làm điều tốt lành để cứu giúp người.
– “mừng rơn”: mừng đến mức có cảm giác rộn lên trong lòng.
– “đá một cú trời giáng”: đá một cú vô cùng mạnh.
Em hãy đọc bài “Bác sĩ sói” trong sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang 41 rồi trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Sói toan xông đến ăn thịt Ngựa nhưng lại sợ điều gì?
A. Có người thợ săn đang nấp.
B. Ngựa chạy mất.
C. Có con chó Sói khác đến tranh.
Câu 2: Sói đã làm gì để lừa Ngựa?
A. Sói giả làm bác sĩ.
B. Sói nấp kĩ sau bụi cây.
C. Sói giả chết.
Câu 3: Khi Sói giả làm bác sĩ, Ngựa có nhận ra không?
A. Ngựa không nhận ra và vui vẻ trò chuyện với Sói.
B. Ngựa có nhận ra và cuống lên hí vang, bỏ chạy.
C. Ngựa có nhận ra nhưng vẫn bình tĩnh xem Sói giở trò gì.
Câu 4: Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? Ngựa nói:
A. Cảm ơn bác sĩ. Cháu đau chân quá. Ông làm ơn chữa giúp cho. Hết bao nhiêu tiền, cháu xin chịu.
B. Cảm ơn bác sĩ. Cháu hoàn toàn khỏe mạnh. Không cần chữa trị ở chỗ nào hết ạ.
C. Cảm ơn bác sĩ. Cháu thì khỏe mạnh nhưng đàn cháu có chị đang đau đẻ, nhờ ông giúp với.
CHÍNH TẢ - LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tập chép: Bác sĩ Sói
Muốn ăn thịt Ngựa, Sói giả làm bác sĩ, đến gần Ngựa, bảo : "Có bệnh, ta chữa giúp cho." Ngựa biết mưu của Sói, vờ nhờ Sói khám giúp chân sau. Sói định cắn vào chân cho Ngựa hết chạy, nhưng Ngựa đã kịp thời tung vó, đá cho Sói một cú trời giáng.
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………………………………….
1. Điền vào chỗ trống
a/ l hay n?
Xin .......ỗi ........ôi buồn.
......ối đi ........ối dây.
b/ ướt hay ước?
Th.......... kẻ th........... tha.
Lần l........... cái l...........
2. Xếp tên các con vật vào hai nhóm thích hợp?
Voi, hổ, hươu, nai, báo, sư tử, ngựa vằn, chó sói, mèo rừng, khỉ, vượn, dê, thỏ.
a/ Thú ăn cây cỏ, hoa quả, thường hiền lành:................................................................................................
b/ Thú ăn thịt, thường hung dữ :..................................................................................................................
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
a/ Khỉ bắt chước rất tài.
........................................................................................................................................................................
b/ Ngựa phi nhanh như gió.
........................................................................................................................................................................
c/ Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.
........................................................................................................................................................................
MÔN TOÁN
Một phần ba
Bài 1. Tính nhẩm
10 : 2 = .............
15 : 3 = .............
18 : 3 = .............
|
27 : 3= .............
20 : 2 = .............
24 : 3 = .............
|
12 : 3 = .............
30 : 3= .............
18 : 2 = .............
|
8 : 2 = .............
9 : 3 = .............
21 : 3 = .............
|
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm một phần ba số con vật :

Hinh A Hinh B
Bài 3: Sợi dây dài 9dm được chia thành 3 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải
….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Lớp 2A có 27 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 3 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bàn học?
Bài giải
….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
MÔN TOÁN
Tìm một thừa số của phép nhân
Ghi nhớ: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Bài 1. Tìm x:
a/ x x 3 = 12 (Mẫu)
x = 12 : 3
x = 4
b/ / x x 3 = 24 c/ x x 2 = 18 d/ x x 2 = 14
............................... .............................. ..............................
............................... .............................. ..............................
Bài 2
Có 27 học sinh xếp thành 3 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3
Có 16kg gạo chia đều vào 2 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo?
Bài giải
….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….